– Tất cả trong một, An Vui Sống Khỏe hội tụ các quyền lợi ưu việt, đảm bảo tài chính – nâng lưng đỡ túi để các gia đình an tâm tận hưởng cuộc sống và duy trì “sức khỏe 5 sao”.
– Chăm sóc sức khỏe chu toàn cho người tham gia cả trước, trong và sau điều trị, An Vui Sống Khỏe là tài sản cần có của mỗi gia đình.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM
Chương trình bảo hiểm | Bạc ⭐ | Vàng ⭐ | Bạch Kim ⭐ | Kim Cương ⭐ | |
Quyền lợi chính | Quyền lợi điều trị nội trú | 150 triệu/ năm | 250 triệu/ năm | 500 triệu/ năm | 01 tỷ/ năm |
Quyền lợi tùy chọn | Quyền lợi điều trị ngoại trú | – | 10 triệu/ năm | 20 triệu/ năm | 40 triệu/ năm |
Quyền lợi điều trị nha khoa | – | 03 triệu/ năm | 05 triệu/ năm | 10 triệu/ năm | |
Ưu đãi đặc biệt | Quyền lợi giảm phí | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
Tư vấn sức khỏe miễn phí | ✔️ | ✔️ | ✔️ | ✔️ |
– Sức khỏe là tài sản quý giá nhất và không thể thiếu trong hành trình chinh phục thành công. Nhưng đôi khi, chúng ta sử dụng sức khỏe như một “kho tàng không đáy” để bước lên những bậc thang sự nghiệp, theo đuổi những ước mơ to lớn.
– Hiểu được những lo lắng về sức khỏe của bản, sản phẩm An Vui Sống Khỏe sẽ mang đến cho bạn và gia đình trải nghiệm sống khỏe chất lượng 5 sao. Đồng hành vun đắp cho một tương lai vẹn tròn.
BẠN ĐƯỢC QUYỀN LỢI GÌ?
Quyền lợi điệu trị nội trú
– Bảo Việt Nhân thọ chi trả 100% chi phí y tế thực tế
– Quyền lợi sản phẩm: Chi trả chi phí y tế thuộc phạm vi bảo hiểm với mức tối đa theo từng quyền lợi.
Chương trình | Bạc ⭐ | Vàng ⭐ | Bạch Kim ⭐ | Kim Cương ⭐ | |
Giới hạn bảo hiểm tối đa mỗi năm Hợp đồng | 150,000,000 | 250,000,000 | 500,000,000 | 1,000,000,000 | |
I. Điều trị nội trú (Không bao gồm Quyền lợi thai sản) |
Mỗi đợt điều trị |
60,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 | 400,000,000 |
1. Chi phí phòng và giường (Tối đa 60 ngày/ năm) |
Mỗi ngày | 750,000 | 1,250,000 | 2,500,000 | 5,000,000 |
2. Chi phí phòng và giường ở Khoa hồi sức tích cực (Tối đa 30 ngày/ năm) |
Mỗi ngày | 1,500,000 | 2,500,000 | 5,000,000 | 10,000,000 |
3. Chi phí phẫu thuật | Mỗi đợt điều trị |
24,000,000 | 40,000,000 | 75,000,000 | 150,000,000 |
4. Chi phí điều trị trước khi nhập viện (1 lần gần nhất và trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện) |
Mỗi đợt điều trị |
3,000,000 | 5,000,000 | 8,000,000 | 10,000,000 |
5. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (1 lần gần nhất và trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện) |
Mỗi đợt điều trị |
3,000,000 | 5,000,000 | 8,000,000 | 10,000,000 |
6. Chi phí giường cho người chăm sóc Áp dụng với 1 người chăm cho NĐBH<18 tuổi (Tối đa 30 ngày/ năm) |
Mỗi ngày | 300,000 | 500,000 | 700,000 | 1,000,000 |
7. Chi phí y tế nội trú khác | Theo giới hạn bảo hiểm tối đa của Phần I | ||||
8. Chi phí điều trị nội trú tổn thương răng do tai nạn | Mỗi năm hợp đồng |
1,500,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 6,000,000 |
II. Điều trị ung thư | |||||
1. Chi phí điều trị nội trú | Mỗi đợt điều trị |
Tính trong hạn mức Điều trị nội trú tại Phần I, ngoại trừ Mục 8 | |||
2. Chi phí xạ trị, hóa trị, liệu pháp trúng đích | Mỗi năm hợp đồng |
150,000,000 | 250,000,000 | 500,000,000 | 1,000,000,000 |
III. Cấy ghép nội tạng (Gồm thận, tim, gan, phổi, tuyến tụy và tủy xương. Chi phí trả cho 1 lần cấy ghép trong toàn bộ thời gian tham gia bao gồm cả tái tục) |
|||||
1. Chi phí điều trị nội trú | Mỗi lần ghép tạng |
Tính trong hạn mức Điều trị nội trú tại Phần I, ngoại trừ Mục 3 và Mục 8 | |||
2. Chi phí phẫu thuật | Mỗi lần ghép tạng |
150,000,000 | 250,000,000 | 500,000,000 | 1,000,000,000 |
3. Chi phí cho người hiến tạng (Chi phí phẫu thuật) |
Mỗi lần ghép tạng |
25,000,000 | |||
IV. Điều trị ngoại trú đặc biệt | |||||
1. Chạy thận nhân tạo định kỳ | Mỗi năm hợp đồng |
5,000,000 | 10,000,000 | 15,000,000 | 20,000,000 |
2. Xe cứu thương | Mỗi năm hợp đồng |
1,500,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 6,000,000 |
3. Điều trị trong ngày tại khoa Cấp cứu (Bao gồm Điều trị nha khoa trong ngày do tai nạn) |
Mỗi năm hợp đồng |
1,500,000 | 2,000,000 | 4,000,000 | 6,000,000 |
4. Phẫu thuật trong ngày | Mỗi năm hợp đồng |
2,500,000 | 4,000,000 | 6,000,000 | 8,000,000 |
V. Quyền lợi thai sản | |||||
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho Quyền lợi thai sản | Mỗi năm hợp đồng |
– | 15,000,000 | 30,000,000 | 50,000,000 |
1. Chi phí sinh thường | Mỗi lần | – | 10,000,000 | 20,000,000 | 30,000,000 |
2. Chi phí sinh mổ | Mỗi lần | – | 15,000,000 | 30,000,000 | 50,000,000 |
3. Điều trị biến trứng thai sản | Mỗi năm hợp đồng |
– | 15,000,000 | 30,000,000 | 50,000,000 |
4. Chi phí phòng và giường (Tối đa 30 ngày/ năm) |
Mỗi ngày | – | 1,250,000 | 2,500,000 | 5,000,000 |
5. Chi phí phòng và giường tại khoa hồi sức tích cực (Tối đa 15 ngày/ năm) |
Mỗi ngày | – | 2,500,000 | 5,000,000 | 10,000,000 |
Quyền lợi điều trị ngoại trú và điệu trị nha khoa
– Bảo Việt Nhân Thọ trả 80% chi phí y tế thức tế
Chương trình | Bạc ⭐ | Vàng ⭐ | Bạch Kim ⭐ | Kim Cương ⭐ | |
Quyền lợi điều trị ngoại trú | |||||
Giới hạn bảo hiểm tối đa mỗi năm Hợp đồng | – | 10,000,000 | 20,000,000 | 40,000,000 | |
Giới hạn khám và điều trị | Mỗi lần | – | 1,000,000 | 2,000,000 | 4,000,000 |
Giới hạn khám và điều trị: Khám bệnh; Thuốc điều trị; Các kỹ thuật chẩn đoán; Chi phí điều trị trong ngày (Không bao gồm Vật lý trị liệu, điều trị ung thư, chạy thận nhân tạo và điều trị trong ngày tại khoa cấp cứu) (Tối đa 10 lần khám/ năm) |
|||||
Vật lý trị liệu (01 đợt/ năm) | Mỗi năm hợp đồng |
– | 1,000,000 | 2,000,000 | 4,000,000 |
Quyền lợi điều trị nha khoa | |||||
Giới hạn bảo hiểm tối đa mỗi năm Hợp đồng | – | 3,000,000 | 5,000,000 | 10,000,000 | |
Điều trị nha khoa | Mỗi lần | – | 1,000,000 | 2,000,000 | 3,000,000 |
Lấy cao răng (01 lần/ năm) | Mỗi lần | – | 500,000 | 500,000 | 1,000,000 |
Ưu đãi đặc biệt
– Quyền lợi giảm khi không có yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm: Khách hàng được giảm từ 5% – 15% phí bảo hiểm tái tục cho năm tiếp theo tương ứng từng quyền lợi nếu không phát sinh yêu cầu chi trả theo Quy tắc, Điều khoản sản phẩm
– Tổng đài tư vấn miễn phí: 18006966 – nhánh 2
+ Thời gian: 08-22h tất cả các ngày, trừ ngày lễ, Tết
+ Đội ngũ bác sỹ chuyên môn nhiều năm kinh nghiệm từ các bện viện uy tín
+ Không giới hạn thời gian gọi, số lần gọi
+ Một người tham gia, cả nhà được tư vấn miễn phí
+ Tư vấn tất cả các vấn đề về sức khỏe