Đăng ký trả sau Viettel
Danh sách gói cước trả sau Viettel
Gói cước | Giá cước | Nội mạng | Ngoại mạng | Tin nhắn | Lưu lượng |
T100 | 100,000 | 1000 | 50 | – | – |
B100N | 100,000 | 1000 | 10 | – | 3GB |
B150T | 150,000 | 1000 | 100 | 100 | 12GB |
B200T | 200,000 | MP 30p | 150 | 150 | 20GB |
B250T | 250,000 | MP 60p | 200 | 200 | 25GB |
B300T | 300,000 | MP 60p | 250 | 250 | 30GB |
B350T | 350,000 | MP 60p | 300 | 300 | 35GB |
B400T | 400,000 | MP 60p | 350 | 350 | 40GB |
B500T | 500,000 | MP 60p | 500 | 400 | 50GB |
Gói cước | Giá cước | Nội mạng | Ngoại mạng | Tin nhắn | Lưu lượng |
B700T | 700,000 | MP 60p | 700 | 700 | 70GB |
B1KT | 1,000 K | MP 60p | 1000 | 1000 | 100GB |
B2KT | 2,000 K | MP 60p | 2000 | 2000 | 200GB |
V120K | 120,000 | MP 60p | 2000 | 2000 | 200GB |
V160X | 160,000 | MP 20p | 60 | 60 | 4GB/N |
V180X | 180,000 | MP 10p | 100 | – | 6GB/N |
V200X | 200,000 | MP 20p | 100 | 100 | 6GB/N |
V250X | 250,000 | MP 30p | 150 | 150 | 8GB/N |
V300X | 300,000 | MP 60p | 200 | 200 | 10GB/N |
💢 1.5G/N, 4GB/N, 6GB/N, 8GB/N, 10GB/N: Tương ứng 1.5gb, 4GB, 6GB, 8GB, 10GB lưu lượng data/ 1 ngày.
💢 Số phút gọi miễn phí và lưu lượng data tốc độ cao không sử dụng hết sẽ không được bảo lưu.
– Áp dụng hình thức thanh toán cước Hybrid cho hệ gói cước mới và ưu đãi đặc biệt khi KH tham gia cước đóng trước cụ thể
💥 Ưu đãi cước tặng và Thời gian tặng cước:
+ Đóng cước trước 01 tháng: Không tặng cước
+ Đóng cước trước 03 tháng: Tặng 5% số tiền cước đóng trước vào tháng thứ 4
+ Đóng cước trước 06 tháng: Tặng 1 tháng phí gói vào tháng thứ 7
+ Đóng cước trước 12 tháng: Tặng 2 tháng phí gói vào tháng thứ 13, 14
👉 Ưu đãi về lưu lượng: 1 GB * số tháng cước đóng trước.
👉 Thời gian cam kết sử dụng với thuê bao hòa mạng mới: 12 tháng tính từ ngày hòa mạng. Trong thời gian cam kết, thuê bao không được cắt hủy, chuyển đổi sang trả trước hoặc chuyển mạng, TB chuyển chủ quyền được bảo lưu ưu đãi.
👉 Thuê bao chuyển đổi trả trước sang trả sau: không cam kết thời gian sử dụng. Tuy nhiên, nếu KH chuyển sang trả trước trong 4 tháng đầu tiên sẽ tính phí phục vụ = 25,000 đồng + 50% phí gói (chưa gồm VAT).
⌛ Khi hết số phút gọi khuyến mãi, cước gọi được tính như sau:
a. Cước gọi trả sau Viettel
+ Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định): 890đ/ phút (block 6s đầu 89đ và mỗi giây tiếp theo 14.83đ)
+ Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định): 990đ/ phút (block 6s đầu 99đ và mỗi giây tiếp theo 16.50đ)
+ Gọi tới đầu số 069: 693đ/ phút (block 6s đầu 69.3đ và mỗi giây tiếp theo 11.55đ)
b. Cước nhắn tin trả sau Viettel: nội mạng 300đ/sms; ngoại mạng 350đ/sms; quốc tế 2,500đ/sms; MMS 300đ/mms.
Hướng dẫn sử dụng
– Hết tháng hệ thống tự động gia hạn khuyến mại. Để kiểm tra số phút gọi miễn phí, soạn KTLL gửi 195.
– Cuối tháng hệ thống sẽ tiến hành tổng hợp toàn bộ cước mà Khách hàng đã sử dụng trong tháng đó. Đến chu kỳ thanh toán cước mà Khách hàng vẫn chưa thanh toán thì hệ thống sẽ tiến hành chặn chiều hoạt động của thuê bao theo qui định.
– Kể từ thời điểm chặn 2 chiều, thuê bao có 30 ngày để giữ số. Nếu sau 30 ngày thuê bao vẫn chưa thanh toán cước để mở lại hoạt động thì sẽ bị thu hồi về kho số.